Mạnh mẽ tiếng Nhật là gì

Mạnh mẽ tiếng Nhật là gì,nếu bạn là người yếu đuối thì bạn khó mà sống trong xã hội này, nhiều cạm bẫy luôn được giăng ra khiến cho con nai tơ như bạn lọt vào tầm ngắm phải là những người thật sự mạnh mẽ từng trải thì mới tồn tại trong thế giới đầy hiểm họa này, mạnh mẽ ở mức độ cho phép mà không cực đoan là điều tốt.

Mạnh mẽ tiếng Nhật là gì

Mạnh mẽ trong tiếng Nhật là 頑健 ( がんけん- đọc là ganken).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mạnh mẽ:

強力 (きょうりょく- kyouryoku): lực mạnh

健やか (すこやか- sukoyaka): mạnh mẽ

炊くまい(たくまい- takumai): vạm vỡ

はつら つ( hatsuratsu): sống động

きっぱりと( kipparito): dứt khoát

どぎつい( dogitsui): hung dữ

急激 (きゅうげき- kyuugeki): quyết liệt

きびきび( kibikibi): hăng hái.

Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến mạnh mẽ:

国際的な努力の勢い.

Kokunaijyuyou no ikioi.

( Sức mạnh của hợp tác quốc tế.)

大幅にグレードアップした新製品ライン.

Oohaba ni gure- doappu shita shinseihin rain.

( Dòng sản phẩm mới có nhiều cải tiến mạnh mẽ.)

頑健回帰.

Gankenkaiki.

( Quay trở lại một cách mạnh mẽ.)

頑健な開拓者たち.

Ganken na kaitakusya tachi.

( Những người tiên phong mạnh mẽ.)

日本人が受けた衝撃は強烈なものだった.

Nihonjin ga uketa syougeki wa kyouretsu na mono datta.

( Ấn tượng mà người Nhật có được là rất mạnh mẽ.)

急激な教育政策の変更.

Kyuugeki na kyouikuseisaku no henkou.

(Thay đổi chính sách giáo dục một cách mạnh mẽ.)

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan