Máy bay tiếng anh là gì?

Máy bay tiếng anh là gì?,hồi nhỏ bạn sống ở quê nhưng khi bạn lớn thì bạn phải lên sài gòn kiếm sống vậy bạn có bao giờ đi máy bay không, có nhiều bạn trong đời không có tiền đi máy bay dù chỉ 1 lần, mà toàn đi xe khách, xe dù, vì cuộc sống khó khăn, tiền đâu mà đi xe khách chứ, tiền không có mà ăn, đến suy nghĩ máy bay thôi cũng xa với, đi máy bay được xem như là người có điều kiện, cùng dịch máy bay sang tiếng anh xem sao nhé.

Máy bay tiếng anh là gì?

Máy bay tiếng Anh là plane, phiên âm pleɪn.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang giá rẻ
  2. cho thuê cổ trang giá rẻ
  3. cho thuê cổ trang rẻ
  4. cần thuê cổ trang giá rẻ
  5. cho thuê cổ trang giá rẻ

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến máy bay.

Flight /flaɪt/: Chuyến bay.

Departure /dɪˈpɑː.tʃər/: Giờ khởi hành.

Passport /ˈpɑːs.pɔːt/: Hộ chiếu.

Customs /ˈkʌs•təmz/: Hải quan.

Seat /siːt/: Ghế ngồi đợi.

Land /lænd/: Máy bay hạ cánh.

Delay /dɪˈleɪ/: Bị hoãn chuyến.

Ticket /ˈtɪk.ɪt/: Vé máy bay.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến máy bay.

Passengers are reminded not to leave luggage unattended.

Xin quý khách lưu ý để hành lý ở bên mình.

This one could go on as carry on luggage if you like.

Đây là hành lý có thể xách tay nếu quý khách muốn.

We arrived at the airport just in time to catch the plane.

Chúng tôi đến sân bay vừa kịp giờ để bắt máy bay.

The plane circled for an hour before receiving permission to land.

Máy bay lượn vòng một giờ trước khi được phép hạ cánh.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan