Mì lạnh tiếng Hàn là gì

Mì lạnh tiếng Hàn là gì,bạn là người việt nam nhưng bạn sinh ra trong những năm đầu 2000 nên bạn thường bị ảnh hưởng phim ảnh từ các diễn viên hàn quốc vì thế bạn lúc nào cũng thích những gì liên quan đến hàn quốc, nhất là các món ẩm thực, bạn cảm thấy thích ăn món mì lạnh này vào mùa hè tại việt nam, hiện nay các món ăn hàn đã có mặt tại việt nam khá nhiều món ngon

Mì lạnh tiếng Hàn là gì

Mì lạnh tiếng Hàn là 냉면 (naengmyeon).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng tiếng Hàn về các món mì.

바지락칼국수 (bajirakkhalkuksu): Mì nghêu lụa.

애호박칼국수 (aehobakkhalkuksu): Mì bí đao.

닭칼국수 (talkhalkuksu): Mì gà.

해물칼국수 (haemulkhankuksu): Mì hải sản.

막국수 (makkuksu): Mì kiều mạch.

콩국수 (khkongkuksu): Mì đậu nành.

비빔국수 (bibimkuksu): Mì trộn.

가락국수 (karakkuksu): Mì sợi.

냉면 (naengmyeon): Mì lạnh.

짜장면 (jjajangmyeon): Mì đen.

라면 (ramyeon): Mì ăn liền.

칼국수 (khalkuksu): Mì cắt sợi.

닭튀김 국수 (talthuikim kuksu): Mì xào gà.

춘천막국수 (chuncheonmakkuksu): Mì kiều mạch chuncheon.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan