Mì quảng tiếng anh là gì?

Mì quảng tiếng anh là gì?, bạn là 1 người con xa quê đến từ miền Trung lên Sài Gòn lập nghiệp, có nhiều món ăn quê hương cho dù đi đến đâu bạn không bao giờ quên đó là món ăn mì quảng, mỗi khi ăn món ăn này rất ngon và bổ dưỡng làm con người ta đau đáu 1 nỗi nhớ xa quê chỉ muốn về ngay quê để gặp lại người thân nhưng vì miếng cơm manh áo nên chỉ là hoài niệm và chỉ mong chờ về quê xum vầy dịp tết mà thôi.

Mì quảng tiếng anh là gì?

Mì Quảng tiếng Anh là promo noodle phiên âm là ˈproʊ.moʊˈnuː.dəl

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Nguyên liệu cho món mì Quảng bằng tiếng Anh.

Chicken, noodles, shrimp, pork bone, pork belly, chicken egg, baked rice paper, tomato, peanut, chili, fresh lemon, onion, purple onion, green onion and cilantro.

Gà, mì quảng sợi, tôm đất, xương ống heo, thịt heo ba chỉ, trứng gà, bánh tráng nướng, cà chua, đậu phộng, quả ớt, chanh tươi, hành tây, hành tím, hành lá và ngò rí.

Raw vegetables: Salad, lettuce, bean sprouts, basil, banana flower, water spinach, young mustard greens.

Rau sống: Xà lách, diếp cá, giá đỗ, húng quế, hoa chuối, rau muống bào, cải xanh non.

Spices: Cooking oil, fish sauce, salt, sugar, monosodium glutamate, satay, turmeric powder, oyster sauce, cashew oil.

Gia vị: Dầu ăn, nước mắm, muối, đường, bột ngọt, sa tế, bột nghệ, dầu hào, dầu điều.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan