Mời ăn cơm bằng tiếng Anh

Mời ăn cơm bằng tiếng Anh,ngày cuối tuần đã tới, mọi lo toang thường ngày tạm qua đi, bạn cùng gia đình bé nhỏ của bạn đang chuẩn bị ăn cơm trưa nhưng do hôm trước bạn có rũ 1 vài người bạn đến nhà mời ăn cơm chung với gia đình sẵn làm vài lon bia rồi nhậu nhẹt xong ca karaoke giải trí, thú vui ấy cũng khá hay và được nhiều người hưởng ứng, cùng tôi dịch ngay mời ăn cơm sang tiếng anh nhé.

Mời ăn cơm bằng tiếng Anh

Mời ăn cơm bằng tiếng Anh là invited to eat.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. thẩm mỹ viện
  2. thẩm mỹ viện
  3. cho thuê sườn xám
  4. cho thuê sườn xám
  5. trẻ khỏe đẹp

Appetizer /ˈæp.ə.taɪ.zər/: Món khai vị.

Main course /ˌmeɪn ˈkɔːs/: Món chính.

Dessert /dɪˈzɜːt/: Món tráng miệng.

Squash /skwɒʃ/: Nước ép hoa quả.

Pork /pɔːk/: Thịt lợn.

Beef /biːf/: Thịt bò.

Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Thịt gà.

Bacon /ˈbeɪ.kən/ : Thịt xông khói.

Fish /fɪʃ/: Cá.

Noodles /ˈnuː.dəl/: Mỳ ống.

Soup /suːp/: Súp.

Rice /raɪs/: Cơm.

Salad /ˈsæl.əd/: Rau trộn.

Cheese /tʃiːz/: Pho mát.

Bread /bred/: Bánh mì.

Beer /bɪər/: Bia.

Wine /waɪn/: Rượu.

Coffee /ˈkɒf.i/: Cà phê

Tea /tiː/:Trà.

Water /ˈwɔː.tər/: Nước lọc.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan