Mong chờ tiếng Nhật là gì

Mong chờ tiếng Nhật là gì,không may là trong chuyện gia đình bạn lại là người tan vỡ, người mà bạn thương yêu nay đã phụ lòng bạn đi đến sống chung với 1 người đàn ông khác nhưng trong lòng bạn vẫn còn cảm tình với người cũ nên bạn luôn tạo điều kiện nếu sau này người ta phụ lòng thì sẽ mong chờ cho người cũ quay về

Mong chờ tiếng Nhật là gì

Mong chờ tiếng Nhật là omachikane (お待ち兼ね).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số câu có từ mong chờ bằng tiếng Nhật

じゃあ、みなさんお待ちかねの質問です。

Jaa, minasan o ma chikaneno shitsumon desu.

Nào, bây giờ là câu hỏi mà mọi người đang mong chờ.

皆様お待ちかねの瞬間がやってまいりました。

Minasama o ma chikaneno shunkan ga yattemairimashita.

Thời khắc mà quý vị đang mong chờ đã đến.

彼女が来るのをお待ちかねである。

Kanojo ga kuru no o omachi kanedearu.

Tôi đang mong chờ cô ấy đến.

誰もが入学結果をお待ちかねである。

Daremoga nyūgaku kekka o omachi kanedearu.

Mọi người đang chờ kết quả tuyển sinh.

日本に来るのをお待ちかねである。

Nihon ni kuru no o omachi kanedearu.

Tôi đang mong chờ để đến Nhật Bản.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan