Mù quáng tiếng Hàn là gì

Mù quáng tiếng Hàn là gì,dù biết đối phương không hề có chút tình cảm với mình nhưng vẫn cố bám theo rồi khi không được đáp lại thì vẫn ở bên cạnh nghe theo lời sai khiến không tốt làm những chuyện hại người nhưng nhiều bạn gái vẫn nhắm mắt mù quáng và nghe theo làm theo sự sai khiến được xem là tội ác với các bạn gái khác

Mù quáng tiếng Hàn là gì

Mù quáng tiếng Hàn là 광적 (koangjeok). 

Từ vựng tiếng Hàn về mù quáng.

겸손하다 (kyeomsonhada): Khiêm tốn.

까다롭다 (kkataropda): Khó tính, cầu kì, rắc rối.

꼼꼼하다 (kkomkkomhada): Thận trọng, cẩn thận.

단순하다 (tansunhada): Giản dị.

이기적이다 (ikijeokida): Ích kỷ.

이성적이다 (iseongjeokida): Tính lí trí.

감성적이다 (kamseongjeokida): Dễ xúc động.

직선적이다 (jikseonjeokida): Tính thẳng thắng.

차분하다 (chabunhada): Trầm tĩnh, điềm tĩnh.

털털하다 (theoltheolhada): Dễ dãi.

다혈질이다 (tahyeoljilida): Tính dễ nổi nóng.

변덕스럽다 (byeonteokseureobda): Tính dễ thay đổi.

보수적이다 (bosujeokida): Bảo thủ.

시원하다 (siwonhada): Dễ chịu, thoải mái.

싫증을 잘 내다 (siljeungeul jal naeda): Dễ phát chán.

융통성이 있다 (yungthongseongi issda): Tính linh động.

예술 감각이 있다 (yesul kamkaki issda): Có cảm thụ tốt về nghệ thuật.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan