Mù tạt vàng tiếng Anh là gì

Mù tạt vàng tiếng Anh là gì,không biết tự bao giờ mỗi khi nhắc đến mù tạt vàng bạn lại tỏ ra thèm đến vậy, mù tạt không phải món ăn mà chỉ là gia vị chấm trong các món ăn nướng, nếu bạn chưa biết ăn mù tạt vàng thì có thể tìm hiểu và ăn thử, mù tạt xanh thì chắc bạn cũng ăn vài lần qua các món bạch tuột nướng rồi đúng không

Mù tạt vàng tiếng Anh là gì

Mù tạt vàng tiếng Anh là yellow mustard

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến mù tạt vàng:

Mustard /’mʌstərd/: Mù tạt.

Spices /spais/: Gia vị.

Sugar /’ʃʊɡər/: Đường.

Salt /sɔ:lt/: Muối.

Pepper /’pepər/: Hạt tiêu.

Vinegar /’vɪnɪɡər/: Giấm.

Soy sauce /’sɔɪ ‘sɔːs/: Nước tương.

Garlic /’ɡɑːrlɪk/: Tỏi.

Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: Tương ớt.

Curry powder /’kʌri ‘paudə/: Bột cà ri.

Cooking oil /’kukiɳ ɔil/: Dầu ăn.

Olive oil /’ɑːlɪv.ɔɪl/: Dầu ô liu.

Mayonnaise /’meɪəneɪz/: Sốt mayonnaise.

Ketchup /’ketʃəp/: Sốt cà chua.

Monosodium glutamate /ˌmɑːnəˌsoʊdiəm ˈɡluːtəmeɪt/: Bột ngọt.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan