Nem nướng tiếng Hàn là gì

Nem nướng tiếng Hàn là gì,khi bạn tham gia cùng công ty bạn đi tham quan 1 số nơi tại khu vực miền trung thì khi vào nhà hàng ăn các món ăn tại đây chắc hẳn bạn sẽ bắt gặp hình ảnh nem nướng đem ra và khi đó bạn nhìn cảm thấy rất ngon miệng và ăn vào lại càng ngon hơn, nem nướng miền trung khiến du khách khó quên khi quay về

Nem nướng tiếng Hàn là gì

Nem nướng tiếng Hàn là 구운 룰 (kuon rol)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. sức khỏe thẩm mỹ

Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn ở Việt Nam.

버섯새우 볶음 (beoseoksaeu bokkeum): Tôm xào nấm.

오징어 버섯볶음 (ojingeo beoseosbokkeum): Mực xào nấm.

볶은야채 (bukkeunyachae): Rau xào.

다진생선튀김 (tajinsaengseonthuikim): Chả cá.

생선구이 (saengseonkui): Cá nướng.

맥주로 찐 생선 (maekjuro yyin saengseon): Cá hấp bia.

쇠고기 냄비요리 (soikoki naembiyori): Lẩu bò.

생선 냄비요리 (saengseon naembiyori): Lẩu cá.

썩어 냄비요리 (sseokeo naembiyori): Lẩu thập cẩm.

국수 (kuksu): Mì, hủ tiếu.

쇠고기 국수 (soikoki kuksu): Phở bò.

닭국수 (talkuksu): Phở gà.

야채국수 (yachaekuksu): Mì chay.

통닭 (thongtal): Gà quay.

닭 샐러드 (tal saelreoteu): Gà xé phay.

닭 버섯 튀김 (tal beoseos tuikim): Gà sốt nấm.

닭튀김 (talthuikim): Gà rán.

닭카레 (talkhare): Cà ri gà.

죽순 넣은 국수 (juksun neoheun kuksu): Bún măng.

닭튀김 국수 (talthuikim kuksu): Mì xào gà.

돼지고기 꼬챙이구이 (tiaejikoki kkocheangikui): Chả lợn xiên nướng.

시고 단맛나는 돼지고기 튀김 (siko tanmasnaneun toaejikoki thuikim): Thịt lợn xào chua ngọt.

돼지고기 불고기 (toaejikoki bulkoki): Thịt lợn nướng.

고기 애그롤 (koki aekeurol): Nem thịt, chả giò.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan