Ngắm cảnh tiếng Nhật là gì

Ngắm cảnh tiếng Nhật là gì,bạn là người sống khá nội tâm, bạn thích nơi nào yên bình và không ồn ào, và điều đặc biệt hơn là bạn có rất ít bạn, chỉ có mỗi bạn đời là người chồng của bạn, những lúc buồn hay vui cũng như những ngày cuối tuần bạn thường có thói quen ra quận 2 ngắm sông sài gòn qua lại và ngắm các tòa nhà chọc trời để giải khuây

Ngắm cảnh tiếng Nhật là gì

Ngắm cảnh tiếng Nhật là kankou, phiên âm của 観光. 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. thẩm mỹ viện
  4. thẩm mỹ viện
  5. máy chạy bộ

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngắm cảnh.

Tsuaa (ツアー): Tour du lịch.

Tenjou in (添乗員): Hướng dẫn viên.

Ryokou sha (旅行者): Người du lịch.

Kankou ryokou (観光旅行): Du lịch ngắm cảnh.

Taki (滝): Thác nước.

Mori (森): Rừng rậm.

Kawa (川): Con sông.

Sabaku (砂漠): Sa mạc.

Oka (丘): Đồi.

Kazan (火山): Núi lửa.

Onsen (温泉): Suối nước nóng.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan