Nghịch ngợm tiếng Hàn là gì

Nghịch ngợm tiếng Hàn là gì,bạn đang có 1 đứa con hồi nhỏ thì cháu ít nói lắm không biết sao dạo này càng lớn tính bé bắt đầu nghich ngợm quậy không chịu được, bạn cũng chưa có kinh nghiệm trong việc dạy con sao cho đúng nếu dạy không được và cưng chiều cháu thì cháu khi lớn sẽ khó trị hơn, từ nhỏ nên dạy con trước sau cho đừng quá nghịch ngợm sẽ không có nhiều người thích

Nghịch ngợm tiếng Hàn là gì

Nghịch ngợm tiếng Hàn là 버릇없는 (beoreusomneun). 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Hàn về trẻ con.

허풍쟁이 (heophungjaengi): Trẻ hay nói khoác.

행운아 (haengwoona): Trẻ có vận may.

꼬마 (kkoa): Đứa bé.

계집애 (kyejibae): Đứa bé gái.

사내아이 (sanaeai): Cậu bé.

개구쟁이 (gaegujaengi): Cậu bé hay đùa nghịch.

각난아기 (gaknanai): Đứa bé mới sinh.

정박아 (jeongbaka): Trẻ bị suy nhược về thần kinh.

억린이 (eokrini): Đứa bé.

유아 (yua): Đứa bé chưa đi học.

악동 (akdong): Đứa bé hư hỏng.

울보 (ulbo): Đứa bé hay khóc nhè.

아동 (ahdong): Trẻ em.

아기 (aki): Trẻ thơ.

아가 (aka): Đứa bé còn bú mẹ.

오줌싸개 (ohjumssakae): Đứa bé hay tè dầm.

신체장애자 (sinchejangaeja): Trẻ khuyết tật.

신생아 (shinsaenga): Trẻ mới sinh.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan