Ngôi sao tiếng Hàn là gì

Ngôi sao tiếng Hàn là gì,những khi bạn có tâm sự thì nơi nào là nơi bạn muốn đến và bạn sẽ làm gì cho vơi đi tâm sự đó, có bạn thì nói tôi thích tìm nơi yên tĩnh sau khi tôi đến đó thì tôi sẽ ngồi ngắm các ngôi sao trên trời cho quên đi sự phiền muộn, vì khi ngắm ngôi sao lòng tôi dần quên đi chuyện cũ và cảm thấy tràn đầy năng lượng trở lại.

Ngôi sao tiếng Hàn là gì

Ngôi sao tiếng Hàn là 별 (byeol).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học.

천문학 (cheonmunhak): Thiên văn học.

블랙홀 (beulraekhol): Hố đen vũ trụ.

행성 (haengseong): Hành tinh.

소행성 (sohaengseong): Tiểu hành tinh.

궤도 (gwuedo): Quỹ đạo.

은하계 (eunhagye): Hệ ngân hà.

은하 (eunha): Ngân hà.

태양계 (taeyanggye): Hệ mặt trời.

태양, 해 (taeyang, hae): Mặt trăng.

달 (dal): Mặt trời.

일식 (ilsik): Nhật thực.

월식 (wuolsik): Nguyệt thực.

만월 (manwuol): Trăng tròn, trăng rằm.

초승달 (choseungdal): Trăng lưỡi liềm.

상현달 (sanghyeondal): Trăng bán nguyệt.

성좌 (seongjwoa): Chòm sao.

지구 (jigu): Trái đất (địa cầu).

금성 (guemseong): Sao kim.

수성 (suseong): Sao thủy.

목성 (mokseong): Sao mộc.

화성 (hoaseong): Sao hỏa.

토성 (toseong): Sao thổ.

유성 (yuseong): Sao băng.

혜성 (hyeseong): Sao chổi.

황도대 (hwoangdodae): Cung hoàng đạo.

천왕성 (cheonwoangseong): Sao thiên vương.

해왕성 (haewoangseong): Sao hải vương.

명왕성 (myeongwoangseong): Sao diêm vương.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan