Người đàng hoàng tiếng Nhật là gì,trong thế giới này có nhiều loại người có người tốt và có người xấu, bạn là 1 trong những người nào, người đàng hoàng nếu bạn thấy được trong cuộc sống thường rất hiếm vì xã hội giờ người xấu thì nhiều và hiếm ai là người đàng hoàng nhưng nếu bạn có duyên số thì biết đâu bạn lại gặp được những người bạn đàng hoàng thì sao
Người đàng hoàng tiếng Nhật là gì
Người đàng hoàng tiếng Nhật là 親切な人 ( しんせつなひと- shinsetsu na hito)
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến người đàng hoàng:
寛厚 (かんこう- kankou): Sự tử tế, lòng tốt
厄介 (やっかい- yakkai):Tốt bụng
正直 (しょうじき- syoujiki): Chính trực
礼儀正しい( れいぎただしい- reigitadashii): Lịch sự
誠実 (せいじつ- seijitsu): Thành thật
冷静沈着 (れいせいちんちゃく- reiseichancyaku): Bình tĩnh
むじやき( mujiyaki): Trong sáng
Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến người đàng hoàng:
彼は家柄がいい。
Kare wa ie ga ii.
( Anh ấy xuất thân trong một gia đình tử tế).
慈善家に厚意を謝する.
Jizenka ni koui o syasuru.
( Cảm ơn lòng tốt của những nhà từ thiện.)
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp