Người đàng hoàng tiếng Nhật là gì

Người đàng hoàng tiếng Nhật là gì,trong thế giới này có nhiều loại người có người tốt và có người xấu, bạn là 1 trong những người nào, người đàng hoàng nếu bạn thấy được trong cuộc sống thường rất hiếm vì xã hội giờ người xấu thì nhiều và hiếm ai là người đàng hoàng nhưng nếu bạn có duyên số thì biết đâu bạn lại gặp được những người bạn đàng hoàng thì sao

Người đàng hoàng tiếng Nhật là gì

Người đàng hoàng tiếng Nhật là 親切な人 ( しんせつなひと- shinsetsu na hito)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến người đàng hoàng:

寛厚 (かんこう- kankou): Sự tử tế, lòng tốt

厄介 (やっかい- yakkai):Tốt bụng

正直 (しょうじき- syoujiki): Chính trực

礼儀正しい( れいぎただしい- reigitadashii): Lịch sự

誠実 (せいじつ- seijitsu): Thành thật

冷静沈着 (れいせいちんちゃく- reiseichancyaku): Bình tĩnh

むじやき( mujiyaki): Trong sáng

Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến người đàng hoàng:

彼は家柄がいい。

Kare wa ie ga ii.

( Anh ấy xuất thân trong một gia đình tử tế).

慈善家に厚意を謝する.

Jizenka ni koui o syasuru.

( Cảm ơn lòng tốt của những nhà từ thiện.)

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan