Người giúp việc tiếng anh là gì?

Người giúp việc tiếng anh là gì?, ba mẹ bạn đã tuổi cao sức yếu nhà thì chỉ có 1 người con là bạn thì việc bạn đi làm để kiếm tiền và phụng dưỡng ba mẹ là điều đương nhiên nhưng nếu đi làm thì sẽ không có ai chăm sóc 2 ông bà nên việc tìm người giúp việc là điều khả thi và cần thiết, người giúp việc rất quan trọng trong việc bảo vệ cho sự an toàn của ba mẹ bạn, chúng ta cùng dịch sang tiếng anh nghĩa của từ người giúp việc nhé.

Người giúp việc tiếng anh là gì?

Người giúp việc nhà tiếng Anh là Domestic worker. 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Uống milo có tác dụng gì
  2. uống nước muối giảm cân
  3. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  4. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  5. bánh xèo tiếng anh là gì
  6. giảm trừ gia cảnh tiếng anh
  7. kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  8. món tráng miệng tiếng anh là gì
  9. chúc may mắn bằng tiếng anh
  10. con ba ba tiếng anh là gì
  11. hoa cẩm tú cầu tiếng anh
  12. chào mào ăn ớt có tác dụng gì
  13. bằng b tiếng anh là gì
  14. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  15. ăn sầu riêng uống nước dừa
  16. mù đường tiếng anh
  17. hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
  18. cách thắt bím tóc thác nước
  19. thực đơn 1200 calo mỗi ngày
  20. thanh ly may chay bo phong gym
  21. cho thuê cổ trang
  22. cho thuê cổ trang
  23. cần thuê sườn xám
  24. cần thuê cổ trang
  25. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Anh về người giúp việc nhà:

Do the laundry: Giặt quần áo.

Fold the laundry: Gấp quần áo.

Hang up the laundry: Phơi quần áo.

Iron the clothes: Ủi quần áo.

Wash the dishes: Rửa chén.

Feed the dog: Cho chó ăn.

Clean the window: Lau cửa sổ.

Tidy up the room: Dọn dẹp phòng.

Sweep the floor: Quét nhà.

Mop the floor: Lau nhà.

Vacuum the floor: Hút bụi sàn.

Do the cooking: Nấu ăn.

Water the plants: Tưới cây.

Mow the lawn: Cắt cỏ.

Rake the leaves: Quét lá.

Take out the rubbish: Đổ rác.

Dust the furniture: Quét bụi đồ đạc.

Paint the fence: Sơn hàng rào.

Clean the house: Lau dọn nhà cửa.

Tidy up the room: Dọn phòng.

Set a table: Bày bàn ăn ra.

Clear the table: Dọn bàn ăn.

Wash the dishes: Rửa chén.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan