Người thân tiếng Trung là gì

Người thân tiếng Trung là gì,bạn có thử hỏi lòng mình là bạn đã có người thân hay chưa, có bạn thì nói người thân là người như thế nào có phải người có dòng máu huyết thống 3 đời nay đúng không, 1 câu trả lời khá chính xác còn bạn thì nói tôi không có người thân vì tôi sinh ra ba mất sớm mẹ thì bỏ đi, không ai lo cho tôi, tôi phải vào chùa mà sống từ nhỏ

Người thân tiếng Trung là gì

Người thân trong tiếng Trung là 亲人 (qīnrén)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. sức khỏe thẩm mỹ
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Họ hàng: 亲戚 (qīnqī).

Ông nội: 爷爷 (yéye).

Bà nội: 奶奶 (nǎinai).

Ông ngoại: 外公 (wàiɡōnɡ).

Bà ngoại: 外婆 (wàipó).

Cha: 父亲 (fùqīn),爸爸 (bàba).

Mẹ: 母亲 (mǔqīn), 妈妈 (māma).

Anh trai: 哥哥 (ɡēɡē).

Em trai: 弟弟 (dìdì).

Chị gái: 姐姐 (jiějie).

Em gái: 妹妹 (mèimei).

Vợ: 妻子 (qīzǐ), 老婆 (lǎopó).

Chồng: 丈夫 (zhànɡfū), 老公 (lǎoɡōnɡ).

Cô (chị, em gái của bố): 姑妈 (ɡūmā).

Chú (em trai của bố): 叔父 (shūfù).

Bác (anh trai của bố): 伯父 (bófù).

Dì (chị, em gái của mẹ): 姨妈 (yímā).

Cậu (anh, em trai của mẹ): 舅舅 (jiùjiu).

Anh, em họ (con của anh, em trai của bố):

堂哥/姐/弟/妹

(tánɡɡē/jiě/dì/mèi).

Anh, em họ (con của chị, em gái của bố):

表哥/姐/弟/妹

(biǎoɡē/jiě/dì/mèi).

Anh, em họ (con của anh, em trai của mẹ):

表哥/姐/弟/妹

(biǎoɡē/jiě/dì/mèi).

Anh, em họ (con của chị, em gái của mẹ):

表哥/姐/弟/妹

(biǎoɡē/jiě/dì/mèi).

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan