Nhật ký tiếng Hàn là gì

Nhật ký tiếng Hàn là gì,bạn đã trải qua rất nhiều mối tình nhưng bạn vẫn chưa tìm ra được người con gái thật lòng với bạn và chung sống với bạn đến suốt cuộc đời, mỗi lần quen 1 mối tình bạn luôn âm thầm ghi lại những người mà bạn đã từng trải qua vào trang nhật ký, cuốn sổ này luôn là vật bất ly thân bạn không thể nào để mất vì biết bao nhiêu góc nhìn bạn cất vào trong đấy

Nhật ký tiếng Hàn là gì

Nhật ký trong tiếng Hàn là 일기 (ilgi). 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Từ vựng và cụm từ liên quan đến nhật ký trong tiếng Hàn

그림일기 (geulim-ilgi): Nhật ký bằng tranh.

일기예보 (ilgiyebo): Dự báo thời tiết.

다이어리 (daieoli): Nhật ký.

성장일기 (seongjang-ilgi): Nhật ký trưởng thành.

비밀일기 (bimil-ilgi): Nhật ký bí mật.

추억 (chueog): Kí ức.

기념 (ginyeom): Kỷ niệm.

순간 (sungan): Khoảnh khắc.

일상생활 (ilsangsaenghwal): Cuộc sống hàng ngày.

이야기 (iyagi): Câu chuyện.

회상하다 (hoesanghada): Hồi tưởng lại.

일기를 쓰다 (ilgileul sseuda): Viết nhật ký.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan