Nhõng nhẽo tiếng Nhật là gì,có 1 người bạn gái mà người bạn đó biết nhõng nhẽo chút trong cuộc sống sẽ giúp cho người bạn trai nhanh chóng quên đi phiền muộn cơm áo gạo tiền, tùy người bạn trai có thích tính nhõng nhẽo hay không nhưng đa phần bản tính con trai không thích mạnh mẽ quá, thích yếu đuối 1 chút, cùng tôi dịch ngay nhõng nhẽo sang tiếng Nhật
Nhõng nhẽo tiếng Nhật là gì
Nhõng nhẽo tiếng Nhật là 甘えん坊
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhõng nhẽo:
可愛い (かわいい): đáng yêu
優しい (やさしい): dịu dàng
純真な (じゅんしんな): ngây thơ
繊細な (せんさいな): nhạy cảm
心が狭い (こころがせまい): nhỏ nhen
無礼な (ぶれいな): vô lễ
疑り深い (うたぐりふかい): đa nghi
活発な (かっぱつな): hoạt bát
短気な (たんきな): nóng tính
子供っぽい(こどもっぽい): trẻ con
欲張りな(よくばりな): tham lam
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp