Nhõng nhẽo tiếng Nhật là gì

Nhõng nhẽo tiếng Nhật là gì,có 1 người bạn gái mà người bạn đó biết nhõng nhẽo chút trong cuộc sống sẽ giúp cho người bạn trai nhanh chóng quên đi phiền muộn cơm áo gạo tiền, tùy người bạn trai có thích tính nhõng nhẽo hay không nhưng đa phần bản tính con trai không thích mạnh mẽ quá, thích yếu đuối 1 chút, cùng tôi dịch ngay nhõng nhẽo sang tiếng Nhật

Nhõng nhẽo tiếng Nhật là gì

Nhõng nhẽo tiếng Nhật là 甘えん坊

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhõng nhẽo:

可愛い (かわいい): đáng yêu

優しい (やさしい): dịu dàng 

純真な (じゅんしんな): ngây thơ

繊細な (せんさいな): nhạy cảm

心が狭い (こころがせまい): nhỏ nhen

無礼な (ぶれいな): vô lễ

疑り深い (うたぐりふかい): đa nghi

活発な (かっぱつな): hoạt bát

短気な (たんきな): nóng tính

子供っぽい(こどもっぽい): trẻ con

欲張りな(よくばりな): tham lam

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan