Nộp tiền tiếng Nhật là gì,bạn đang có 1 chuyến đi chơi xa nhưng ngay chỗ bạn đang ở thì không có 1 ngân hàng nào để bạn nộp tiền cả vì xung quanh toàn cánh đồng việc đi ra 1 khoảng cách khá xa mới tới ngân hàng làm bạn vô cùng ngao ngán, do có 1 cuộc giao dịch bắt buộc bạn phải ra ngân hàng để nộp tiền vào thẻ để thanh toán
Nộp tiền tiếng Nhật là gì
Nộp tiền tiếng Nhật là zenibako (銭箱),
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nộp tiền.
Genkin (現金): Tiền mặt.
Shihei ( 紙幣): Tiền giấy.
Ryougae (両替): Đổi tiền.
Soukin (送金): Tiền gửi.
Shyuukin (集金): Thu tiền.
Shuunyu (収入): Thu nhập.
Osameru (納める): Nộp.
Ryoshuusho (領収書): Hóa đơn.
Kanzei (関税): Thuế quan.
Tawase (割り引く): Giảm.
Kosuto (コスト): Chi phí.
Ginkokogi (銀行口座): Tài khoản ngân hàng.
Kouzabangou (口座番号): Số tài khoản.
Seikyu (請求): Yêu cầu thanh toán.
Kakai (家計): Kinh tế gia đình.
Tesuuryuu (手数料): Phí (hoa hồng, dịch vụ).
Shikin (資金): Vốn.
Shishutu (支出): Chi ra.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp