Nước nóng tiếng Nhật là gì,nay bạn bị đau họng mà bạn đang đi làm nữa, quá nhiều việc cần giải quyết nên nhiều lúc bạn không có thời gian để mà uống nước vì thế đôi lúc làm bạn nóng trong người và xảy ra nhiều tình trạng đau họng và nước bạn hay uống lại là nước lạnh nên làm càng nặng thêm vì thế uống nước nóng với chanh là liệu pháp hoàn toàn hợp lý giúp bạn mau chóng hết bệnh
Nước nóng tiếng Nhật là gì
Nước nóng tiếng Nhật là 湯 (ゆ- Yu).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nước nóng:
秘湯(ひ とう): Suối nước nóng
開湯(かいとう): Khai trương suối nước nóng
塩湯(しおゆ): Nước muối nóng
茶湯(ちゃとう): Trà nóng
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến nước nóng:
1. 紙型を撓めた状態で「湯」を注ぐことで、曲面の鉛版が形成できる
Shikei o tawameta joutai de `yu’ o sosogu koto de, kyokumen no enban ga keisei dekiru.
Có thể tao ra khuôn mẫu cong bằng cách đổ “nước nóng” vào khuôn giấy đã uốn cong.
2. インスタントコーヒーをいれるためには、電気ポットの短いコードを天井の裸電球のソケットにつなぎ、立ったまま、湯がわくまでポットを抱えていなければならなかった。
Insutantokoohii o ireru tame ni wa, denki potto no mijikai koodo o tenjou no hadaka denkyuu no soketto ni tsunagi, tatta mama, yu ga waku made potto o kakaete inakereba naranakatta.
Để pha cà phê hòa tan, tôi phải nối dây ngắn của ấm điện vào ổ cắm của bóng đèn trần trên trần, đứng và giữ ấm cho đến khi nước sôi.
3. きれいに澄んだ湯がどちらにも満ちている。
Kirei ni sunda yu ga dochira ni mo michite iru.
Cả hai đều chứa đầy nước nóng sạch và trong.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp