Pha chế tiếng Nhật là gì

Pha chế tiếng Nhật là gì,đến với 1 nghề nào đó bạn muốn gắn bó lâu dài thì bạn phải trả lời bản thân bạn là có đam mê với nghề đó hay không nếu có đam mê thì dù nghề đó khó khăn cỡ nào bạn vẫn vượt qua được thì như vậy bạn mới thành công được, nghề pha chế cũng thế, được xem là nghề hot vả thời thượng nhất hiện nay.

Pha chế tiếng Nhật là gì

Pha chế tiếng Nhật là junbi suru (準備する), 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Dụng cụ pha chế bằng tiếng Nhật:

Jigā (ジガー): Ly định lượng.

Kakuterushēkā (カクテルシェーカー): Bình lắc cocktail.

Shēkāsutandādo (シェーカースタンダード): Bình lắc bằng inox.

Garasu (ガラス): Ly thuỷ tinh.

Jā (ジャー): Lọ thuỷ tinh.

Wain gurasu (ワイングラス): Ly uống rượu.

Bīrugurasu (ビールグラス): Ly uống bia.

Seihyō sara (製氷皿): Khay đá.

Burendā (ブレンダー): Máy xay sinh tố.

Remonsukuīza (レモンスクイーザ): Dụng cụ vắt chanh.

Furui (ふるい): Cái rây.

Sutorō (ストロー): Ống hút.

Bīrumatto (ビールマット): Miếng lót cốc bia.

Một số loại thức uống bằng tiếng Nhật:

Furūtsujūsu (フルーツジュース): Nước ép trái cây.

Aisutī (アイスティー): Trà đá.

Sumūjī (スムージー): Sinh tố.

Oshitsubusu (押しつぶす): Nước ép.

Tansan mizu (炭酸水): Soda.

Kōhī (コーヒー): Cà phê.

Burakkukōhī (ブラックコーヒー): Cà phê đen.

Hottochokorēto (ホットチョコレート): Sôcôla nóng.

Shokuzen sake (食前酒): Rượu khai vị.

Shanpan (シャンパン): Rượu sâm banh.

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: trang phục cổ trang

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan