Phiền phức tiếng Nhật là gì

Phiền phức tiếng Nhật là gì,bạn có cảm thấy cuộc sống xung quanh nhất là những người hàng xóm thật phức tạp và phiền phức, họ hay quan tâm tới suy nghĩ của bạn và hay làm bạn bực bội dù bạn không có đụng chạm gì tới ai nhưng tính tình của 1 số bạn trẻ trong khu bạn ở làm bạn cảm thấy khó chịu thì đó được xem là phiền phức

Phiền phức tiếng Nhật là gì

Phiền phức tiếng Nhật là mendoukusai (面倒くさい).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. sức khỏe thẩm mỹ

Một số ví dụ liên quan đến từ vựng tiếng Nhật phiền phức.

雨が降っているので、出かけるのが面倒だ。

Ame ga hutte iru node, dekakeru noga mendouda.

Vì trời đang mưa nên ra ngoài phiền lắm.

ゴミを分けるのは面倒くさい。

Gomi wo wakeru noha mendoukusai.

Việc phân loại rác rất phiền phức.

面倒に巻き込む。

Mendou ni makikomu.

Lôi kéo người khác vào rắc rối của bản thân.

そんな面倒くさいは、誰か別の人に頼んでくれる。

Sonna mendoukusai ha, dareka betsunohito ni tanonde kureru.

Những thứ phiền phức như thế thì nhờ ai khác đi.

会社で面倒なこと起こったの。

Kaisha de mendouna koto okottano.

Ở công ty đã có chuyện phiền phức xảy ra.

あの人は本当に面倒くさい。

Anohito ha hontouni mendoukusai.

Cái người kia thật sự rất phiền phức.

家のそうじをするのは面倒くさい。

Ie no soji wo suru no wa mendokusai.

Việc dọn dẹp nhà cửa thật là phiền phức.

私の彼女は毎日たくさんメッセージを送ってくるから、面倒くさい。

Watashi no kanojo wa mainichi takusan messeji wo okutte kurukara, mendokusai.

Bạn gái tôi ngày nào cũng gửi rất nhiều tin nhắn tới tôi, thật là phiền phức.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan