Phức tạp tiếng Hàn là gì

Phức tạp tiếng Hàn là gì,có nhiều công việc đòi hỏi con người ta phải suy nghĩ động não làm sao giải quyết nhanh gọn bài toàn chính xác để giúp công việc đạt hiệu quả như mong muốn, nhưng sự phức tạp không ngờ từ công việc khiến bạn không biết tìm bài toán nào để cho công việc trông dễ dàng hơn chứ phức tạp là cái không ai muốn bao giờ

Phức tạp tiếng Hàn là gì

Phức tạp tiếng Hàn là 복잡하다 (bogjabhada).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Những từ vựng và câu tiếng Hàn liên quan đến phức tạp

혼잡스럽다 (honjabseuleobda): Hỗn loạn.

뒤숭숭하다 (dwisungsunghada): Rắc rối, lộn xộn.

번거롭다 (beongeolobda): Rắc rối, phiền hà.

산란하다 (sanlanhada): Rối tung, hoảng loạn.

어지럽다 (eojileobda): Choáng váng, hỗn loạn.

단순성 (dansunseong): Tính đơn giản.

단순하다 (dansunhada): Đơn giản.

대도시는 항상 아침에 교통이 복잡하다.

(daedosineun hangsang achim-e gyotong-i bogjabhada)

Ở các thành phố lớn, giao thông vào buổi sáng thường rất phức tạp.

어지러운 생각들로 머릿속이 복잡하다.

(eojileoun saeng-gagdeullo meolis-sog-i bogjabhada)

Tâm trí tôi rối bởi bởi những suy nghĩ hỗn loạn.

그 여자의 과거가 복잡하다.

(geu yeojaneun gwageoga bogjabhada)

Quá khứ của cô ấy rất phức tạp.

이 문제의 풀이는 너무 복잡하다.

(i munje-ui pul-ineun neomu bogjabhada)

Cách giải quyết vấn đề này rất phức tạp.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan