Quan tâm tiếng Trung là gì

Quan tâm tiếng Trung là gì,trước giờ bạn sống độc thân và chưa quen 1 cô gái nào, bạn cũng đôi lần cảm thấy buồn phiền vì sao số mình không được tốt khi đã 25 rồi mà chưa từng quen ai hay là do bạn quá xấu, điều đó là không phải, do bạn chưa tìm được người phù hợp và bạn chỉ quan tâm cô gái nếu bạn cảm thấy say nắng sau 1 lần gặp

Quan tâm tiếng Trung là gì

Quan tâm tiếng Trung là guānxīn (关心).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Từ đồng nghĩa với quan tâm trong tiếng Trung:

Guānhuái (关怀): Quan tâm, chăm sóc.

Qīnqiè guānhuái (亲切关怀): Quan tâm ân cần.

Guānqiè (关切): Thân thiết, niềm nở, săn sóc, quan tâm.

Guānzhào (关照): Chăm sóc, quan tâm.

Guānzhù (关注): Chăm sóc, chú ý, quan tâm coi trọng.

Lǐcǎi (理睬): Để ý, quan tâm.

Juàngù (眷顾): Quan tâm chiếu cố.

Juàn zhù (眷注): Quan tâm, lo lắng.

Dānxīn (担心): Lo lắng.

Guàhuái (挂怀): Lo lắng, nhớ nhung trong lòng.

Một số mẫu câu về quan tâm trong tiếng Trung:

感谢你们对我孩子的关切。

Gǎnxiè nǐmen duì wǒ háizi de guānqiè.

Cảm ơn mọi người đã quan tâm đến con tôi.

皇帝很关心群众的生活。

Huángdì hěn guānxīn qúnzhòng de shēnghuó.

Đức vua rất quan tâm đến đời sống nhân dân.

我才来不久,希望你们眷顾。

Wǒ cái lái bu jiǔ, xīwàng nǐmen juàngù.

Tôi mới tới chưa lâu, mong mọi người quan tâm chiếu cố tôi.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan