Quạt tiếng Nhật là gì

Quạt tiếng Nhật là gì,nhà bạn dạo này trông nóng quá, khổ nổi không có 1 cái máy điều hòa nào giúp bạn thoát khỏi cơn nóng, gặp nhà tôn cấp 4 nữa, có bạn bè tới chơi mà ngồi nói chuyện như cái lò lửa nên hiếm ai ghé thăm bạn là vì vậy, vì họ thấy nhà bạn nóng quá, ghé thăm thà ở ngoài quán cà phê còn hạnh phúc hơn, vì thế bạn nên trang bị thêm quạt cho ngôi nhà của bạn.

Quạt tiếng Nhật là gì

Quạt tiếng Nhật là senpuuki (扇風機)

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ điện trong gia đình.

Terebi (テレビ): Ti vi.

Eakon (エアコン): Máy lạnh.

Reizouuko (冷蔵庫): Tủ lạnh.

Suihanki (炊飯器): Nồi cơm điện.

Dekyuu (電球): Bóng đèn.

Denkikonro (電気コンロ): Bếp điện.

Denjirenji (電子レンジ): Lò vi sóng.

Oobun (オーブン): Lò nướng.

Konpyuutaa (コンピューター): Máy tính.

Purintaa (プリンター): Máy in.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan