Tâm trạng rối bời tiếng Anh là gì

Tâm trạng rối bời tiếng Anh là gì,bạn đang gặp chuyện không vui, chuyện không vui đó ảnh hưởng nghiêm trọng đến bạn nó chi phối bạn làm việc không ra gì, không còn tâm trí làm việc kiểu tâm trạng thật rồi bời, điều này khá nguy hại đến bạn nếu bạn không chấn chỉnh và tìm cách khắc phục lại thì bạn mới trở lại như lúc trước được

Tâm trạng rối bời tiếng Anh là gì

Tâm trạng rối bời tiếng Anh là disheveled mood

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tâm trạng rối bời.

Frightened /ˈfraɪtnd/: Sợ hãi.

Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: Tuyệt vọng.

Irritated /ˈɪrɪteɪtɪd/: Khó chịu.

Stressed /ˈstrestˈɑʊt/: Mệt mỏi.

Thoughtful /’θɔ:tfl/: Trầm tư.

Confused /kənˈfjuːzd/: Lúng túng.

Bewildered /bɪˈwɪldərd/: Rất bối rối.

Overwelmed /ˌoʊvərˈwelmd/: Choáng ngợp.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến tâm trạng rối bời.

I’m in a bad mood.

Tôi đang trong một tâm trạng rất tệ.

Things just aren’t working out.

Mọi thứ đang không ổn lắm.

I’m feeling low.

Tôi cảm thấy xuống tinh thần quá.

I’m down in the dump.

Tôi đang đắm chìm trong một mớ hỗn độn.

I’m going through a rough time.

Tôi đang trải qua một thời kì khó khăn.

She worried about hearing that she could not get a job.

Cô ấy lo lắng khi nghe rằng cô không thể có được công việc làm.

I am so bored, I have nothing to do at work. 

Tôi rất buồn chán, tôi chẳng có gì để làm trong công việc.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan