Tạm ứng lương tiếng Trung

Tạm ứng lương tiếng Trung,giờ ai đi làm mà không một lần ứng lương trong tháng chứ, tạm ứng lương là điều cần trong thời điểm này vì sao vì hiện nay nhà nhà không có tiền, thiếu thốn do khó khăn tùm lum cái, gia đình mà có con cái, thì đàn ông hay phụ nữ đi làm thì cũng chỉ mong ứng lương để có tiền tạm ứng lo cho con của mình, tóm lại tiền tạm ứng rất quan trọng.

Tạm ứng lương tiếng Trung

Tạm ứng lương tiếng Trung là 借支 (jièzhī). 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng về lương bổng phúc lợi bằng tiếng Trung:

福利 (fúlì): Phúc lợi.

津贴 (jīntiē): Tiền trợ cấp.

房 帖 (fáng tiē): Tiền trợ cấp về nhà ở.

职务 津贴 (zhíwù jīntiē): Tiền trợ cấp chức vụ.

医疗 补助 (yīliáo bǔzhù): Trợ cấp chữa bệnh.

员工 福利 (yuángōng fúlì): Phúc lợi của nhân viên.

超产 奖 (chāochǎn jiǎng): Thưởng vuợt kế hoạch.

生育 补助 (shēngyù bǔzhù): Trợ cấp sinh đẻ.

加班 工资 (jiābān gōngzī): Tiền lương tăng ca.

全勤 奖 (quánqín jiǎng): Thưởng chuyên cần.

红利 工资 (hónglì gōngzī): Lương và tiền lương.

提高 工资 (tígāo gōngzī): Nâng cao mức lương.

减低 工资 (jiǎndī gōngzī): Hạ thấp mức lương.

工资 差额 (gōngzī chā’é): Sai biệt về tiền lương.

教育 津贴 (jiàoyù jīntiē): Tiền trợ cấp về giáo dục.

伙食 补贴 (huǒshí bǔtiē): Tiền trợ cấp về ăn uống.

出差 补贴 (chūchāi bǔtiē): Tiền trợ cấp đi công tác

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan