Tận hưởng tiếng Nhật là gì

Tận hưởng tiếng Nhật là gì, khi sinh ra và lớn lên thì mỗi con người cứ cắm đầu vào lo làm cho tương lai nhưng khi đã có đủ điều kiện rồi thì không chịu sống dễ thở hơn chút để tận hưởng hay hưởng thụ chút để bạn cảm thấy cuộc đời này bạn sống có ý nghĩa, chứ lo làm miết mà không chịu đi đây đó hay ăn món ngon mình thích thì chán lắm

Tận hưởng tiếng Nhật là gì

Tận hưởng tiếng Nhật là tanoshimu (楽しむ)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cảm xúc.

Tsukareru (疲れる): Mệt mỏi.

Kanashii (悲しい): Buồn.

Kutsuroideiru (くつろいでいる): Thoải mái.

Omoshiroi (面白い): Vui vẻ.

Kudaranai (下らない): Tuyệt vọng.

Subarashii (すばらしい): Tuyệt vời.

Ochitsuita (落ち着いた): Bình tĩnh.

Tsumetai (冷たい): Lạnh.

Osoreru (恐れる): Sợ.

Một số ví dụ về sự tận hưởng bằng tiếng Nhật.

今日のパーティーはとてもにぎやかで楽しいです、私はそれを楽しんでいます。

Kyō no pātī wa totemo nigiyakade tanoshīdesu, watashi wa sore o tanoshinde imasu.

Bữa tiệc hôm nay thật náo nhiệt, vui vẻ, tôi đang tận hưởng nó.

この夏、私は家族と一緒に旅行し、楽しみにしてます。

Kono natsu, watashi wa kazoku to issho ni ryokō shi, tanoshimi ni shiteimasu.

Mùa hè năm nay tôi đang đi du lịch cùng gia đình, tôi đang mong chờ nó.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan