Tàu điện ngầm tiếng Nhật là gì

Tàu điện ngầm tiếng Nhật là gì,mong ước trong đời của mỗi người dân việt nam là sau này 5 năm 10 năm chúng ta có thể có được đi tàu điện ngầm để thỏa lòng vì tàu điện ngầm tại việt nam hiện chưa có, đang làm mà chưa xong không biết khi nào xong khi hà nội và tphcm cứ lỗi hẹn miết, riết ai cũng hết biết nói gì, cùng tôi dịch ngay tàu điện ngầm sang tiếng Nhật

Tàu điện ngầm tiếng Nhật là gì

Tàu điện ngầm tiếng Nhật là chikatetsu (地下鉄). 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng về phương tiện giao thông bằng tiếng Nhật.

Kuruma (車): Ô tô.

Takushii (タクシー): Taxi.

Jitensh (自転車): Xe đạp.

Basu (バス): Xe buýt.

Torakku (トラック): Xe tải.

Supootsu kaa (スポーツカー): Xe thể thao.

Kyuukyuusha (救急車): Xe cứu thương.

Patokaa (パトカー): Xe cảnh sát tuần tra.

Shirobai (白バイ): Xe cảnh sát.

Ootobai (オートバイ): Xe gắn máy.

Sanrinsha (三輪車): Xe ba bánh.

Basha (馬車): Xe ngựa kéo.

Jinrikisha (人力車): Xe kéo.

Kisha (汽車): Tàu chạy bằng hơi nước.

Densha (電車): Tàu điện.

Shinkansen (新幹線): Tàu cao tốc.

Fune (船): Tàu thủy.

Hansen (帆船): Thuyền buồm.

Yotto (ヨット): Du thuyền.

Ferii (フェリー): Phà.

Hikouki (飛行機): Máy bay.

Herikoputaa (ヘリコプター): Máy bay trực thăng.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan