Thạc sĩ bác sĩ tiếng anh là gì?

Thạc sĩ bác sĩ tiếng anh là gì?, bạn có bắt gặp lần nào trên danh thiếp hay trên các bằng cấp tiếng anh có các ký hiệu là hay gọi là viết tắt, có lúc nào bạn thắc mắc là những từ đó ý nghĩa là gì không? hay cũng không quan tâm và không chú ý tới, nếu tìm hiểu kỹ thì không khó và bạn sẽ tìm được đáp án sau bài viết này.Hãy cùng chúng tôi dịch chúng sang tiếng anh nghĩa của từ thạc sĩ bác sĩ nhé.

Thạc sĩ bác sĩ tiếng anh là gì?

Một số thuật ngữ viết tắt của văn bằng trình độ cao đẳng, đại học.

PhD (Doctor of physolophy): Tiến sĩ, chuyên gia triết học, sau này được dùng để chỉ danh từ chung là tiến sĩ của tất cả các ngành nói chung.

 MD (A medical doctor, physician): Bác sĩ y khoa.

MA (Master of Arts): Thạc sĩ văn chương xã hội.

MS (hoặc MSc) (Master of Science): Thạc sĩ khoa học tự nhiên.

BA (Bachelor of Arts): Cử nhân văn chương xã hội.

Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc (The Bachelor of Science): Cử nhân khoa học tự nhiên.

BBA (The Bachelor of Business Administration): Cử nhân quản trị kinh doanh.

BCA (The Bachelor of Commerce and Administration): Cử nhân thương mại và quản trị.

B.Acy., B.Acc. hoặc B. Accty (The Bachelor of Accountancy): Cử nhân kế toán.

LLB, LL.B (The Bachelor of Laws): Cử nhân luật.

BPAPM (The Bachelor of public affairs and policy management): Cử nhân ngành quản trị và chính sách công.

M.A (The Master of Art): Thạc sĩ khoa học xã hội.

M.S., MSc  hoặc  M.Si (The Master of Science): Thạc sĩ khoa học tự nhiên.

MBA (The Master of business Administration): Thạc sĩ quản trị kinh doanh.

MAcc, MAc, hoặc Macy (The Master of Accountancy): Thạc sĩ kế toán.

M.S.P.M. (The Master of Science in Project Management): Thạc sĩ quản trị dự án.

M.Econ (The Master of Economics): Thạc sĩ kinh tế học.

M. Fin. (The Master of Finance): Thạc sĩ tài chính học

D.M (Doctor of Medicine): Tiến sĩ y khoa.

D.Sc. (Doctor of Science): Tiến sĩ các ngành khoa học.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan