Thám hiểm tiếng Nhật là gì

Thám hiểm tiếng Nhật là gì,bạn là 1 người thích đi khám phá những nơi vô cùng nguy hiểm, bạn muốn biết được những nơi đó có gì có sự sống hay không và có những cảnh vật gì đẹp hay không, đó là cách bạn thám hiểm mà ai nhắc đến chắc cũng sẽ rùng mình và không ai dám đi dám làm như bạn vì họ sợ nhiều cái, còn bạn thì không sợ

Thám hiểm tiếng Nhật là gì

Thám hiểm tiếng Nhật là 探検す る( たんけんする- tankensuru).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thám hiểm:

遠征 (えんせい- ensei): cuộc thám hiểm

探検家 (たんけんか- tankenka): nhà thám hiểm

探検隊 (たんけんたい- tankentai): đoàn thám hiểm

南極観測 (なんきょくかんそく- nankyokukansoku): thám hiểm Nam Cực

ナビゲーター( nabige-ta-): nhà thám hiểm hàng hải

とうせい( tousei): cuộc thám hiểm phương đông

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến thám hiểm:

僕たちのチームはこの秋アメリカに海外遠征する。

Bokutachi no chi-mu wa kono aki America ni kaigaiensei suru.

( Nhóm của chúng tôi mùa thu này sẽ đi Mỹ thám hiểm.)

宇宙探検によって数多くの事実が明らかになった。

Uchyutanken niyotte suuoo kuno jijitsu ga akiraka ninatte.

( Nhờ có sự thám hiểm vũ trụ mà rất nhiều sự thực đã được làm rõ.)

その探検旅行は危険きわまりないものと言えた。

Sono tankenryokou wa kiken kiwamarinai monoto ieta.

( Có thể nói chuyến đi du hành thám hiểm ấy cực kì nguy hiểm.)

その洞くつを探検するというアイデアを不可能だとして退ける.

Sono doukutsu o tankensru toiu aidea o fukanou datoshite shirizokeru.

( Gạt bỏ ý tưởng thám hiểm động đó vì không có khả năng.)

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan