Thang điểm tiếng Nhật là gì

Thang điểm tiếng Nhật là gì, để đánh giá 1 cá nhân trong công ty xem anh ấy có năng lực thế nào để đề xuất với sếp tăng lương cho anh ấy hay hạ lương, thang điểm là 1 thước đo quan trọng trong việc định hình lộ trình thăng tiến của bản thân, nếu không có thang điểm thì phải đánh giá bằng cảm tính thì năng lực rất dễ bị nghi ngờ và không hoàn toàn chính xác, cùng dịch thang điểm sang tiếng Nhật.

Thang điểm tiếng Nhật là gì

Thang điểm tiếng Nhật là pointoradā (ポイントラダー).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. hello sức khỏe

Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến thang điểm.

Wanpointo (ワンポイント): Điểm trọng yếu.

Ekopointo (エコポイント): Điểm sinh thái.

Gēmupointo (ゲームポイント): Điểm trò chơi.

Tensuu (点数): Điểm số.

Tensuusei (点数制): Hệ thống điểm.

Tensuukippu (点数切符): Phiếu điểm.

Tensuuwokasegu (点数を稼ぐ): Chấm điểm.

Kotei shōsūtensū (固定小数点数): Điểm số cố định.

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến thang điểm.

今回のテストは点数が悪かった。

Konkai no tesuto ha tensuu ga warukatta.

Bài thi lần này điểm thấp quá.

点数をつとしたら何点。

Tensuu wo tsu to shitara nanten.

Chấm xem được bao nhiêu điểm.

9 対 10 と い う 際 ど い 点数 で 勝 っ た。

Kyu tai juu to i u saidoi tensū de shōtta.

Bạn đã giành chiến thắng với điểm số tuyệt vời từ 9 đến 10.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan