Thanh xuân trong tiếng Hàn là gì

Thanh xuân trong tiếng Hàn là gì, ai cũng có thời thanh xuân vì thế xin đừng hỏi 1 câu thừa là thanh xuân bạn có hay không, thanh xuân đối với mỗi riêng cá nhân mỗi người điều có những nổi buồn hay niềm vui khác nhau, tùy tâm trạng nhưng có người thanh xuân cả đời cũng không có, cuộc đời trôi qua thật tẻ nhạt và không có gì đáng để chia sẽ

Thanh xuân trong tiếng Hàn là gì

Thanh xuân trong tiếng Hàn là 청춘 (Chongchun)

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thanh xuân:

젊음 (Jolmeum): Tuổi trẻ.

기숙사 (Gisukssa): Kí túc xá.

반 친구 (Ban chingu): Bạn cùng lớp.

기념 (Ginyom): Kỉ niệm.

우정 (Ujong): Tình bạn.

열정 (Yeoljeong): Nhiệt huyết.

열망하다 (Yeolmanghada): Khát vọng, đam mê.

순진하다 (Sunjinhada): Ngây thơ.

사랑 (Sarang): Tình yêu.

행북하다 (Haengbukhada): Hạnh phúc.

Những câu nói tiếng Hàn liên quan đến thanh xuân:

Nếu có tiền, bạn có thể làm nhiều thứ trên thế giới này nhưng thanh xuân lại không thể mua được bằng tiền.

돈이 있으면 이 세상에서는 많은 일이 할 수 있다. 그러나 청춘을 돈으로 살 수 있다.

Doni isseumyon i sesangesoneun maneun iri hal su ittta geurona chongchuneul doneuro sal su ittta.

Tuổi trẻ là sự trải nghiệm.

청춘은 무엇이든 모두 실험이다.

Chongchuneun muosideun modu silhomida.

Hãy tận hưởng cuộc đời này. Vì thanh xuân cũng chỉ có một lúc mà thôi.

인생을 즐기세요. 청춘도 한때니까요.

Insaengeul jeulgiseyo chongchundo hanttaenikkayo.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan