Thiên tai tiếng Trung là gì

Thiên tai tiếng Trung là gì,không phải cái gì loài người thấy trước tương lai nhưng phòng ngừa lại không được như ý là do gì, một trong số đó là thiên tai thì khó mà tránh khỏi khi thiên tai lâu lâu xuất hiện phá nát và nhấn chìm biết bao nhiều nhà cửa làm tình hình kinh tế bị lung lay do thiên tai gây ra thường rất nặng nề phải mất vài năm mới khắc phục được

Thiên tai tiếng Trung là gì

Thiên tai tiếng Trung là 天灾 /tiānzāi/. 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến thiên ta

地震 /dìzhèn/: Động đất.

干旱 /gānhàn/: Hạn hán.

飓风 /jùfēng/: Gió lốc lớn.

雪崩 /xuěbēng/: Tuyết lở.

洪水 /hóngshuǐ/: Lũ lụt.

台风 /táifēng/: Bão.

海啸 /hǎixiào/: Sóng thần.

火山喷他 /huǒshān pēn tā/: Núi lửa phun trào. 

Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến thiên tai.

天灾就是自然现象如水灾, 地震, 旱灾。

Tiānzāi jiùshì zìrán xiànxiàng rú shuǐzāi, dìzhèn, hànzāi.

Thiên tai chính là những hiện tượng tự nhiên như lũ lụt, động đất và hạn hán.

每年在日本都有地震。

Měinián zài rìběn dōu yǒu dìzhèn.

Mỗi năm đều có động đất ở Nhật Bản.

近几天, 苏州的天气都是台风。

Jìn jǐ tiān, sūzhōu de tiānqì dōu shì táifēng.

Trong những ngày gần đây, thời tiết ở Tô Châu đều có bão.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan