Thủ khoa tiếng anh là gì?

Thủ khoa tiếng anh là gì?, bạn đang là 1 sinh viên đại học, năm nay là năm 4 chuẩn bị ra trường, bạn luôn đau đáu trong lòng là nhất định phải đạt thành tích tốt nhất để đáp lại tình yêu thương và nuôi nấng của ba mẹ, bạn phấn đấu đạt thủ khoa để đem lại niềm hãnh diện dù biết là rất khó khi phải cạnh tranh với nhiều người nhưng bạn không nản lòng, cố gắng đạt mục tiêu tốt nhất có thể.

Thủ khoa tiếng anh là gì?

Thủ khoa tiếng Anh là Valedictorian

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số mẫu từ vựng thông dụng tiếng Anh trong việc thi cử.

Graduate /ˈɡrædʒ.u.ət/: Tốt nghiệp.

Cheat /tʃiːt/: Gian lận.

Retake /ˌriːˈteɪk/: Thi lại.

Examiner /ɪɡˈzæm.ɪ.nər/: Người chấm thi.

Revise /rɪˈvaɪz/: Ôn tập.

Cram /kræm/: Học nhồi nhét.

Copycat /ˈkɑː.pi.kæt/: Người bắt chước.

Flunk /flʌŋk/: Thi trượt.

Procastinate /proʊˈkræs.tə.neɪt/: Trì hoãn.

Dormitory /ˈdɔːr.mə.tɔːr.i/: Ký túc xá.

Term /tɝːm/: Học kỳ.

Test /test/: Kiểm tra.

Mark /mɑːrk/: Điểm số.

Distinction /dɪˈstɪŋk.ʃən/: Điểm giỏi.

Credit /ˈkred.ɪt/: Điểm khá.

Pass (an exam) /pæs/: Thi đỗ.

Drop out /drɑːp aʊt/: Bỏ học.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan