Thuê bao trả sau tiếng Anh là gì

Thuê bao trả sau tiếng Anh là gì,bình thường mỗi cá nhân sử dụng sim để liên lạc thì đa số điều chọn trả trước cho dễ sử dụng nhưng có điều chưa biết đó là nếu sử dụng thuê bao trả sau thì quyền lợi của bạn hay những người đang có nhu cầu sử dụng nhiều, sẽ thấy rõ tác dụng cũng như những lợi ích to lớn khác trong quá trình sử dụng

Thuê bao trả sau tiếng Anh là gì

Thuê bao trả sau tiếng Anh là postpaid, phiên âm poust’peid,

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến thuê bao trả sau.

Service plan /ˈsɜː.vɪs plæn/: Gói cước.

Service provider /ˈsɜː.vɪs prəˈvaɪ.dər/: Nhà mạng.

Mobile internet /ˈməʊ.baɪl ˈɪn.tə.net/: Internet sử dụng trên điện thoại.

Monthly contract /ˈmʌn.θli ˈkɒn.trækt/: Thuê bao tháng.

Top up /tɒp ʌp/: Nạp tiền điện thoại.

Postpaid /poust’peid/: Thuê bao trả sau.

Chi tiết khuyến mãi thuê bao trả sau bằng tiếng Anh.

Roaming fee applies to new subscribers roaming is 50,000 VND one subscriber.

Phí chuyển vùng áp dụng cho thuê bao mới chuyển vùng là 50,000 đồng cho một thuê bao.

Conversion fee for the subscribers converted from prepaid to postpaid and postpaid to postpaid packages usually VIP is 50,000 VND subscriber.

Phí chuyển đổi đối với các thuê bao được chuyển đổi từ trả trước sang trả sau và trả sau sang các gói trả sau thường là VIP là 50,000 đồng cho một thuê bao.

Free on-net calls in 12 months.

Cuộc gọi nội mạng miễn phí trong 12 tháng.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan