Tiếp viên hàng không tiếng anh là gì?

Tiếp viên hàng không tiếng anh là gì?,bạn có bao giờ bỏ 1 số tiền đi máy bay trải nghiệm xem nó có khác gì với khi đi xe đò hay xe khách hay không, nhiều bạn tiết tiền cứ đi mãi xe khách, trong khi không trải nghiệm xem hàng không có nhưng ưu điểm gì, có giúp ích cho bạn và mang lại sự tiện lợi giúp bạn thoải mái hơn khi đi đâu đó giải quyết công việc, khi đi máy bay chắc chắn bạn sẽ phải gặp tiếp viên hàng không, cùng dịch sang tiếng anh từ mới nói nhé.

Tiếp viên hàng không tiếng anh là gì?

Tiếp viên hàng không (tiếng Anh: Flight attendant)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang giá rẻ
  2. cho thuê cổ trang giá rẻ
  3. cho thuê cổ trang rẻ
  4. cần thuê cổ trang giá rẻ
  5. cho thuê cổ trang giá rẻ

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngành hàng không:

Pilot /ˈpaɪ.lət/: Phi công.

Co-pilot /ˈkəʊˌpaɪ.lət/: Phi công phụ trên máy bay.

Air stewardess /eər ˈstjuːədes/: Nữ tiếp viên hàng không.

Air steward  /eər ˈstjuː.əd/: Nam tiếp viên hàng không.

Airport /ˈeə.pɔːt/: Sân bay.

Ticket agent /ˈtɪk.ɪt ˈeɪ.dʒənt/: Nhân viên kiểm vé.

Airplane /ˈeə.pleɪn/: Máy bay.

Seat belt /ˈsiːt ˌbelt/: Dây an toàn.

Window seat /ˈwɪn.dəʊ ˌsiːt/: Ghế ngay cửa sổ.

Visa /ˈviː.zə/: Thị thực.

Passport /ˈpɑːs.pɔːt/: Hộ chiếu.

Oxygen mask /ˈɒk.sɪ.dʒən ˌmɑːsk/: Mạt nạ oxy.

Luggage /ˈlʌɡ.ɪdʒ/: Hành lý.

Ex: Hana decides to train to be a flight attendant.

(Hana quyết định đào tạo để trở thành một tiếp viên hàng không).

Ex: The flight attendant directed out attention to a safety video.

(Người tiếp viên hàng không cho chúng tôi xem một video về sự an toàn).

Ex: She has been a flight attendant for over five years.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan