Tổ chức từ thiện tiếng Anh là gì

Tổ chức từ thiện tiếng Anh là gì,khi dịch bệnh diễn ra ngày càng phức tạp thì việc mọi người ai cũng đang trong hoàn cảnh ngàn cân treo sợi tóc, tiền thiếu thốn không còn, việc làm thì không phải ai cũng có việc, đa số các bạn phải nghỉ làm và làm ở nhà để đợi dịch mau chóng qua, các tổ chức từ thiện luôn xuất hiện để giúp đỡ kịp thời 1 số hoàn cảnh khó khăn, của ít lòng nhiều

Tổ chức từ thiện tiếng Anh là gì

Tổ chức từ thiện tiếng Anh là charitable organization, phiên âm là /´tʃæritəbl ,ɔ:gənai’zeiʃn/.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng liên quan đến tổ chức từ thiện trong tiếng Anh:

Charities /ˈtʃer.ə.t̬i/: Các tổ chức từ thiện.

Workhouse /ˈwɝːk.haʊs/: Trại tế bần.

Fundraiser /ˈfʌndˌreɪ.zɚ/: Buổi gây quỹ từ thiện, người đứng ra gây quỹ.

Donate /ˈdoʊ.neɪt/: Quyên góp.

Contribute /kənˈtrɪb.juːt/: Đóng góp.

Association /əˌsoʊ.siˈeɪ.ʃən/: Hiệp hội.

Philanthropy /fɪˈlæn.θrə.pi/: Hoạt động từ thiện.

Rescue /ˈres.kjuː/: Cứu trợ, cứu nạn.

Volunteer /ˌvɑː.lənˈtɪr/: Tình nguyện viên.

Sponsor /ˈspɑːn.sɚ/: Nhà tài trợ.

Một số mẫu câu về tổ chức từ thiện trong tiếng Anh:

Celebrities donate a billion dollar each year for charities.

Những người nổi tiếng quyên góp cả tỷ đô la mỗi năm cho các tổ chức từ thiện.

UNICEF is a famous charitable organization all over the world.

UNICEF là tổ chức từ thiện nổi tiếng trên thế giới.

Mr. Johnson has no offspring so all his property will go to charities after he dies.

Ngài Johnson không có con thế nên sau khi ông chết, tài sản của ông sẽ được quyên góp cho các tổ chức từ thiện.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan