Tờ giấy tiếng anh là gì

Tờ giấy tiếng anh là gì? Việc bổ sung các từ vựng tiếng anh là điều cần thiết, bởi từ vựng là nền tảng giúp bạn có nhiều ngôn từ dùng để tạo nên thành câu hoàn chỉnh. Để có thể học tiếng anh hiệu quả bạn cần tạo ra phương pháp học hợp lý, và dưới đây tôi sẽ trả lời câu hỏi của bạn đó là tờ giấy tiếng anh là g?

Tờ giấy tiếng anh là gì

Tờ giấy tiếng anh là “Paper”

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ học tập 1

  • Blackboard: Cái bảng đen.
  • Book: Quyển sách.
  • Desk: Bàn học sinh.
  • Table: Cái bàn ( được sử dụng cho nhiều mục đích).
  • Duster: Khăn lau bảng.
  • Eraser: Cục tẩy.
  • Notebook: Sổ ghi chép.
  • Pencil sharpener: cái gọt bút chì.
  • Ruler: Thước kẻ.
  • Pen: cái bút.
  • Pencil: bút chì.
  • Pencil Case: hộp bút.
  • Paints: màu nước
  • Coloured pencil: Bút chì màu.
  • Crayons: bút sáp màu.
  • Glue spreader: máy rải keo.
  • Glue sticks: keo dính.
  • Felt pen (felt tip): bút dạ.
  • Jigsaws: Miếng ghép hình.
  • Coloured paper: Giấy màu.
  • Paintbrush: bút vẽ.
  • Pipe cleaner: dụng cụ làm sạch ống.
  • Paper: giấy.
  • Scissors: cái kéo.
  • Stencil: Khuôn tô ( khuôn hình, khuôn chữ,..)
  • Set square: Cái ê ke, thước đo góc.

Từ vựng dụng cụ học tập bằng tiếng Anh 2

  • Compass: Cái compa.
  • Protractor: thước đo độ.
  • Glue bottle: chai keo.
  • Dictionary: cuốn từ điển.
  • Water colour: màu nước.
  • Marker: bút lông.
  • Draft paper: giấy nháp.
  • Textbook: sách giáo khoa.
  • Bag: cặp sách.
  • Chalk: phấn viết bảng.
  • Test tube: giá giữ ống nghiệm.
  • Conveying tube: ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật.
  • Computer: máy tính.
  • Laptop computer: máy tính xách tay.
  • Drawing board: bảng vẽ.
  • Highlighter: bút đánh dấu, bút nhớ.
  • Hole punch: dụng cụ đục lỗ.
  • Paper cutter: dụng cụ cắt giấy.
  • Index card: giấy ghi có kẻ dòng.
  • Carbon paper: giấy than.
  • Tape dispenser: dụng cụ gỡ băng keo.
  • Thumbtack: đinh ghim với kích thước ngắn.
  • Pushpin: đinh ghim dạng dài.
  • Message pad: giấy nhắn, giấy nhớ.
  • Paper clip: dụng cụ kẹp giấy.
  • Paper fastener: kẹp giữ giấy.
  • Plastic clip: kẹp giấy làm bằng nhựa.
  • Bookcase/ bookshelf: kệ sách.

Nguồn: cotrangquan.com

Tin Liên Quan