Tổn thương tiếng Hàn là gì

Tổn thương tiếng Hàn là gì,khi còn quen nhau thì 2 người luôn quấn quýt lấy nhau, một trong 2 luôn xem đối phương là người không thể thay thế được nhưng chẳng may quen được vài năm không hợp thì 2 người không quen nữa thì 1 người còn lại hay nói xấu người kia làm bạn bị tổn thương nghiêm trọng,không hợp thì có thể ra đi trong im lặng

Tổn thương tiếng Hàn là gì

Tổn thương tiếng Hàn là 상처를 받다 (sangcheoleul badda).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tổn thương.

명예훼손 (myeong-yehweson): Tổn hại danh dự.

속상하다 (sogsanghada): Tổn thương.

손상하다 (sonsanghada): Làm tổn hại.

상처입다 (sangcheoibda): Bị thương.

상처 치료 (sangcheo chilyo): Chữa trị vết thương.

상처하다 (sangcheohada): Bị thương.

흉터 (hyungteo): Vết sẹo.

아픔 (apeum): Nỗi đau.

상처 치유 (sangcheo chiyu): Sự chữa khỏi vết thương.

부상 (busang): Vết thương.

상흔 (sangheun): Vết sẹo, vết thương.

흔적 (heunjeog): Vết tích.

찰과상 (chalgwasang): Vết trầy xước.

트라우마 (teulauma): Chấn thương tâm lý.

다치다 (dachida): Bị đau, bị thương.

능욕하다 (neung-yoghada): Lăng mạ.

조롱하다 (jolonghada): Chế giễu.

무시하다 (musihada): Coi thường.

화해하다 (hwahaehada): Làm hòa.

위로하다 (wilohada): An ủi.

경감하다 (gyeong-gamhada): Xoa dịu nỗi đau.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan