Trẻ em tiếng Hàn là gì

Trẻ em tiếng Hàn là gì,tại sao nhà nước luôn quan tâm đến trẻ em, có ai biết lý do vì sao không, để 1 đất nước phát triển tốt và nhanh trong tương lai thì mỗi thế hệ luôn cần sự duy trì, cộng hưởng nối tiếp nhau từ đời này qua đời khác mới mong đất nước giàu mạnh, trẻ em ngay từ nhỏ đã được uốn nắn dạy thật tốt để cống hiến khi các bé lớn lên

Trẻ em tiếng Hàn là gì

Trẻ em tiếng Hàn là 어린이 (eolin-i).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Những từ vựng và câu tiếng Hàn liên quan đến trẻ em

아이 (ai): Em bé, trẻ em.

청소년 (cheongsonyeon): Thanh thiếu niên.

어린이 방 (eolin-i bang): Phòng trẻ em.

아이좌석 (aijwaseog): Chỗ ngồi dành cho trẻ em.

소아조로증 (soajolojeung): Chứng lão hóa sớm ở trẻ em.

소아 청소년과 (soa cheongsonyeongwa): Khoa nhi.

소아비만 (soabiman): Chứng béo phì ở trẻ.

어린이집 (eolin-ijib): Nhà trẻ.

어린이날 (eolin-inal): Ngày thiếu nhi.

사춘기 (sachungi): Tuổi dậy thì.

졸라대다 (jolladaeda ): Nhõng nhẽo.

고아 (goa): Trẻ mồ côi.

아이에게 먹이다 (aiege meog-ida): Cho em bé ăn.

어린이 유치원 (eolin-i yuchiwon ): Trường mẫu giáo.

아이를 업다 (aileul eobda): Cõng em bé.

아이에게 동화를 읽어주다.

(aiege donghwaleul ilg-eojuda)

Đọc truyện cho con.

아이들과 시간을 보내다.

(aideulgwa sigan-eul bonaeda)

Dành thời gian cho con.

아기를 야단치다 (agileul yadanchida ): Mắng con

자식을 교육하다 (jasig-eul gyoyughada): Giáo dục con trẻ.

어린이는 들어갈 수 없다.

(eolin-ineun deul-eogal su eobsda)

Nếu là trẻ em thì không thể vào.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan