Trong nháy mắt tiếng Nhật là gì?

Trong nháy mắt tiếng Nhật là gì?,bạn được nhiều người biết đến với biệt tài nhanh như chớp bạn có thể di chuyển đến nơi gần nhất khi đối phương không hề nhận ra trong nháy mắt và nhận được cái gật đầu vì ngưỡng mộ bạn quá tài khi ít ai làm được cái di chuyển có 1 không 2 nhanh đến vậy, và bạn cũng cảm thấy hãnh diện khi nhiều người biết và để ý đến mình.

Trong nháy mắt tiếng Nhật là gì?

Trong nháy mắt (瞬く間: matatakuma)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen Sắc Ngọc Khang
  2. Collagen Sắc Ngọc Khang
  3. Collagen Sắc Ngọc Khang
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

あっという間に (attoiu mani) cũng có nghĩa là trong nháy mắt.

 Ví dụ về từ trong nháy mắt:

一日があっという間に過ぎちゃった。

Tsuitachi ga attoiumani sugi chatta.

(Nhoắng cái đã hết một ngày rồi).

その髪型が瞬く間に若者の間に広まった。

Sono kamigata ga matatakumani wakamono no ma ni hiromatta.

(Kiểu tóc này đã nhanh chóng lan rộng trong giới trẻ).

飛行機は瞬く間に見えなくなった。

Hikōki wa matatakumani mienaku natta.

(Chiếc máy bay biến mất trong chớp mắt).

あの頭のいい男の子は瞬く間のこんなに難しい宿題を全部完成した。

Ano atamanoī otokonoko wa matatakuma no kon’nani muzukashī shukudai o zenbu kansei shita.

(Thằng bé thông minh đó trong nháy mắt đã làm hết bài tập khó).

瞬く間に彼女は家を掃除し終えた。

Matatakumani kanojo wa ie o sōji shi oeta.

(Nháy mắt một cái là cô ta đã lau nhà xong).

nguồn: trang phục cổ trang

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan