Trung tâm mua sắm tiếng Nhật là gì

Trung tâm mua sắm tiếng Nhật là gì,khi đời sống con người ngày càng nâng cao, bạn đang sống trong thế giới hiện đại, kinh tế việt nam hiện nay đã rất tốt hơn 30 năm trước, trung tâm mua sắm mọc lên ở khắp nơi đáp ứng nhu cầu cần mua những vật dụng thiết yếu cho bản thân cũng như cho làm đẹp, trung tâm thương mại đẳng cấp hiện diện khắp nơi xung quanh bạn

Trung tâm mua sắm tiếng Nhật là gì

Trung tâm mua sắm tiếng Nhật là shoppingumouru (ショッピングモール). 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng cửa hàng có trong trung tâm mua sắm bằng tiếng Nhật.

Yōfuku-ya (洋服屋): Cửa hàng quần áo.

Omochaya (玩具屋): Cửa hàng đồ chơi.

Panya (パン屋): Tiệm bánh.

Okashi-ya (お菓子屋): Cửa hàng đồ ngọt.

Kutsuya (靴屋): Cửa hàng giày.

Sakaya (酒屋): Cửa hàng rượu.

Depāto (デパート): Cửa hàng  bách hóa.
Resutoran (レストラン): Nhà hàng.

Supamaketto (スーパーマーケット): Siêu thị.

Eigakan (映画館): Rạp chiếu phim.

Một số mẫu câu về tiếng Nhật trong trung tâm mua sắm.

クリスマスムード一色の香港のショッピングモール。

Kurisumasumuudo isshoku no Honkon no shoppingumouru.

Một bầu không khí tràn ngập sắc màu giáng sinh ở khu mua sắm hongkong.

昨日、ショッピングセンターへ行って、買い物をして、コーヒーを飲みました。

Kinou, shoppingusentau e itte, kaimono o shite, kouhii o nomimashita.

Hôm qua tôi đến trung tâm thương mại, mua sắm rồi uống cà phê.

服なんかは近くのショッピングセンターで買うことが出来る。 

Fuku nanka wa chikaku no shoppingusentau de kau koto ga dekiru.

Những thứ như quần áo chẳng hạn, bạn có thể mua ở trung tâm thương mại gần đây.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan