Trung thành tiếng Nhật là gì

Trung thành tiếng Nhật là gì,bạn là nhân viên mới đến công ty nhận việc trong thời gian gần đây, trong bạn cũng còn có 1 cái tôi lớn bạn không có ý định làm lâu dài tại công ty, cái mà sếp mỗi nhân viên trong công ty là sự trung thành cống hiến lâu dài chứ không ai muốn nhận 1 người không có ý định lâu bền rồi ra đi vậy thì bạn không có chỗ đứng nếu bạn có suy nghĩ kia

Trung thành tiếng Nhật là gì

Trung thành tiếng Nhật là chujitsu (忠実),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến trung thành.

誠意 (seii): Lòng chân thành.

信 (makoto): Lòng thành thật.

忠実 (chuujitsu): Trung trực.

率直 (socchoku): Thật thà.

きかん気 (kikanki): Kiên quyết.

忠実度 (chujitsudo): Chung thủy.

忠実度 (urajiru): Phản bội.

不信 (fushin): Mất lòng tin.

信頼 (shinai): Lòng tin.

斜視 (shashi): Lươn lẹo.

宝 (takara): Quý trọng.

尊敬 (sonkei): Tôn kính.

失礼な (shitsurena): Thiếu tôn trọng.

合意する (gouisuru): Thuận lòng.

変態 (hentai): Gian xảo.

率直 (sotchoku): Thật thà.

虚心担懐 (kyoshintankai): Sự thành thật.

真実 (shinjitsu): Chân thật.

親密な (shinmistuna): Thân cận.

側近者 (sokkinsha): Người thân cận.

心から (kokorokara): Thật lòng, từ trái tim.

貞烈 (tereitsu): Lòng trung thành, một lòng một dạ.

口紅のハートカラー (kuchibeni no hatokara): Lòng dạ sắc son.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan