Trung thực tiếng Nhật là gì

Trung thực tiếng Nhật là gì,đến 1 công ty nào đó bạn xin vào làm việc sếp tại công ty đó luôn nhìn và quan sát cách làm việc của bạn một thời gian nào đó để khẳng định xem bạn có phải là người trung thực hay không nếu bạn là người trung thực thì sếp sẽ cân nhắc cho bạn vào các vị trí quan trọng hơn, có cơ hội gắn bó lâu dài hơn.

Trung thực tiếng Nhật là gì

Trung thực tiếng Nhật là shoujiki (正直、しょうじき).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách.

いいひと (ii hito): Người tốt.

やさしい (yasashii): Dễ tính.

あたまがかたい (atamagakatai): Cứng đầu.

しんせつ: Thân thiện.

ケチ: Keo kiệt.

せいじゅつ:  Thành thực.

まじめ: Chăm chỉ, ngoan ngoãn.

さわやかな: Tích cực.

冷静沈着 (reisei chinchaku): Điềm đạm.

地味な (jimina): Bình thường, giản dị.

おだやか (odayaka): Bình tĩnh.

むじゃき (mujaki): Trong sáng.

頼りになる (tayori ni naru): Đáng tin cậy.

素直な (sunao na): Ngoan ngoãn.

大胆な (daitana): Dũng cảm, táo bạo.

賢い (kashikoi): Thông minh.

一途な (ichizu na): Chung thuỷ.

素朴な (sobokuna): Chân chất.

温厚な (onkouna): Đôn hậu.

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: trang phục cổ trang

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan