Trưởng bối tiếng Hàn là gì

Trưởng bối tiếng Hàn là gì,cho dù bạn đang là người trưởng thành bạn cũng không nên lúc nào cũng quá tự tin, có nhiều trưởng bối lớn hơn bạn rất nhiều nhưng bạn nên nhìn xuống và kính nể họ, đừng vị lí trí mà tự cao rồi ra vẻ không xem ai ra gì, chắc chắn tương lai bạn sẽ bị thất bại nhanh chóng, làm gì cũng cần biết khiêm tốn cùng dịch trưởng bối sang tiếng Hàn.

Trưởng bối tiếng Hàn là gì

Trưởng bối tiếng Hàn là 선배 (seonbae)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. hello sức khỏe

Một số từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô.

오빠 (oppa): Anh (em gái gọi).

형 (hyung): Anh (em trai gọi).

언니 (unnie): Chị (em gái gọi).

누나 (noona): Chị (em trai gọi).

형수 (hyeongsu): Chị dâu.

동생 (dongsaeng): Em.

남동생 (namdongsaeng): Em trai.

여동생 (yeodongsaeng): Em gái.

조카 (joka): Cháu.

할아버지 (halabeoji): Ông.

할머니 (halmeoni): Bà.

친할아버지 (chinhalabeoji): Ông nội.

친할머니 (chinhalmeoni) : Bà nội.

외할머니 (oehalmeoni): Bà ngoại.

외할아버지 (oehalabeoji): Ông ngoại.

어머니 (eomeoni) : Mẹ.

아버지 (abeoji): Bố, ba.

형제 (hyeongje): Anh chị em.

고모 (gomo): Cô.

사촌 (sachon): Anh chị em họ.

아내 (anae): Vợ.

남편 (nampyeon): Chồng.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan