Trưởng phòng đào tạo tiếng Nhật là gì

Trưởng phòng đào tạo tiếng Nhật là gì,vị trí trưởng phòng đào tạo khá quan trọng, vai trò trong 1 công ty vị trí này mang một tầm nhìn khác, giúp được công ty ngày càng đi lên hay không là do vị trị trưởng phòng đào tạo này, muốn lên được vị trí cao này đòi hỏi người đó phải có nhiều năm kinh nghiệm và có nhiều ưu điểm mà công ty đang thiếu.

Trưởng phòng đào tạo tiếng Nhật là gì

Trưởng phòng đào tạo tiếng Nhật là toreeninguruumu no buchyou (トレーニングルームの部長). 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Những công việc của một trưởng phòng đào tạo:

Quản lý và điều hành toàn bộ công việc của phòng đào tạo.

Xây dựng và tổ chức thực hiện các chương trình đào tạo mới.

Tham mưu cho ban lãnh đạo về chức năng, nhiệm vụ của phòng đào tạo.

Xây dựng các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động của phòng đào tạo và giám sát việc hoàn thành chỉ tiêu.

Tổ chức các cuộc họp chuyên môn, họp đánh giá, họp kế hoạch liên quan đến phòng đào tạo.

Chịu trách nhiệm chỉ đạo và quản lý số lượng nhân viên, trúng tuyển, tình trạng nghỉ làm, nghỉ phép.

Quản lý tập trung, tổ chức, giám sát và đánh giá công tác đào tạo trên toàn hệ thống.

Quản lý các chi phí sử dụng cho chương trình đào tạo.

Tham gia cùng bộ phận nhân sự trong quá trình tuyển dụng nhân sự mới cho bộ phận đào tạo.

Những thách thức đối với một trưởng phòng đào tạo:

Chuyên môn:

Phải là người hiểu rõ về chuyên môn và thường xuyên cập nhập những thay đổi về thực hành đào tạo, quản lý phát triển nguồn nhân lực.

Phải có trình độ ngoại ngữ tốt, vi tính văn phòng.

Kỹ năng:

Giỏi nghiệp vụ, có kỹ năng trong việc quản lý nhân viên và kỹ năng xử lý vấn đề, khả năng lập kế hoạch và triển khai công tác đào tạo.

Chiến lược:

Thường xuyên theo dõi và phản hồi lại những yêu cầu thay đổi về kỹ năng và cung cấp các chương trình đào tạo ngắn hạn và dài hạn nhằm nâng cao năng lực làm việc.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan