Trưởng thành tiếng Hàn là gì

Trưởng thành tiếng Hàn là gì,không phải ai lớn lên thì tính tình cũng đã trưởng thành hết đâu nhé mọi người, có nhiều người tuy lớn nhưng tính cách còn khá trẻ con, còn 1 số bạn trẻ do tiếp xúc nhiều với môi trường đời sớm nên nhanh chóng thích nghi và trưởng thành hơn so với cùng trang lứa, trưởng thành giúp bạn hiểu rõ cái nào nên làm và không nên làm

Trưởng thành tiếng Hàn là gì

Trưởng thành tiếng Hàn là 성장하다 (seongjanghada).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Từ vựng liên quan đến trưởng thành trong tiếng Hàn

자라다 (jalada): Lớn lên.

성숙하다 (seongsughada): Thành thạo, trưởng thành.

미성숙하다 (miseongsughada): Chưa trưởng thành, chưa thành thạo.

심리 (simli): Tâm lý.

생리 (saengli): Sinh lý.

감정 (gamjeong): Tình cảm.

유치하다 (yuchihada): Ấu trĩ.

생활 환경 (saenghwal hwangyeong): Môi trường sống.

유년기 (yunyeongi): Thời niên thiếu, thời thơ ấu.

과정 (gwajeong): Quá trình.

외관상 (oegwansang): Vẻ bên ngoài.

호르몬 (holeumon): Hoóc môn, nội tiết tố.

스트레스 (seuteuleseu): Căng thẳng, stress.

사춘기 (sachungi): Tuổi dậy thì.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan