Từ đi trong tiếng Nhật

Từ đi trong tiếng Nhật,cuộc sống nơi bạn ở khá xô bồ, cảm giác không muốn ở đây nữa vì sống tại đây bạn gặp nhiều rắc rối quá bạn muốn chuyển đi càng nhanh càng tốt, bạn định hình được là mình sẽ sống tại 1 nơi mới nơi không có những con người phức tạp, bạn di chuyển từ nơi này qua 1 nơi khác cũng không bao xa là mấy

Từ đi trong tiếng Nhật

Từ đi trong tiếng Nhật là iku (行く)

Một số ví dụ minh họa của từ đi trong tiếng Nhật.

公衆浴場に行く.

koushuuyoku ni iku.

Đi đến phòng tắm công cộng.

明日ハノイへ行(い)きます.

Ashita hanoi e ikimasu.

Ngày mai tôi sẽ đi Hà Nội.

彼(かれ)は出張(しゅっちょう)でハノイへ行きます.

Kare wa shucchou de yoroppa he ikimasu.

Anh ấy đi công tác ở Hà Nội.

後日(ごじつ)またあそこへ行きます.

Gojitsu mata asoko he ikimasu.

Chúng tôi đến nơi đó vào một ngày khác.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan