Tu sửa tiếng Nhật là gì

Tu sửa tiếng Nhật là gì,nhà bạn đang ở đã quá cũ kỹ, sống 1 thời gian cũng dài trên 5 năm giờ nhìn lại thì xuống cấp thấy rõ, nhìn nhà mấy đứa bạn thấy ham nhìn lại nhà mình ăn cơm thì không vô nên bạn đang có tiền dành dụm bạn chuẩn bị tu sửa lại nhà của bạn sao cho khang trang hơn, hoành tráng hơn để khi ai đến bạn còn nở mày nở mặt

Tu sửa tiếng Nhật là gì

Tu sửa tiếng Nhật là eizen (営繕)

Một số từ vựng dụng cụ dung để tu sửa bằng tiếng Nhật.

Nomi (のみ): Cái đục.

Hanmā (ハンマー): Cây búa.

Doriru (ドリル): Máy khoan.

Fairu (ファイル): Cái giũa.

Hashigo (はしご): Thang.

Peintoburashi (ペイントブラシ): Chổi quét sơn.

Penchi (ペンチ): Kìm.

Rūrā (ルーラー): Cây thước.

Nokogiri (鋸): Cưa.

Doraibā (ドライバー): Tua vít.

Supana (スパナ): Cờ lê.

Suijungi (水準器): Ống ni vô.

Makijaku (巻尺): Thước dây.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan